Địa chỉ: Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà
Nội;
Điện thoại: (04) 355 777 99
Webside: http://dainam.edu.vn -*- http://tuyensinh.dainam.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Tuyển sinh
trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh 1 (Trường tuyển 40% tổng chỉ tiêu cho phương
thức này).
+ Trường sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia
tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì; ngưỡng xét tuyển theo quy chế
tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2016.
+ (*) Trường sử dụng kết quả thi 02 môn từ
kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì và
kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi để xét tuyển.
+ (**) Môn Ngoại ngữ là Tiếng Anh hoặc Tiếng
Nga hoặc Tiếng Pháp hoặc Tiếng Trung.
- Phương
thức tuyển sinh 2 (Trường tuyển 60% tổng chỉ tiêu cho phương thức này):
Trường xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc THPT:
+ Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình chung
lớp 12 của ba môn khối xét tuyển + điểm ưu tiên theo quy định.
+ Ngưỡng điểm xét tuyển đạt 18 điểm trở lên,
(chưa tính điểm ưu tiên).
+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên
- Học phí:
+ Ngành Dược học: 2.400.000 đ/tháng
+ Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành,
kĩ thuật hóa học: 1.500.000 đ/ tháng
+ Ngành Tài chính ngân hàng, Luật kinh tế,
Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng, Xây dựng, Kiến trúc,
Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh: 1.200.000 đ/tháng.
(1 năm đóng 10
tháng)
- Số chỗ trong
ký túc xá: 1.500
- Thí sinh muốn
biết thêm thông tin tuyển sinh của trường, xem chi tiết trên trang web, địa
chỉ: http://dainam.edu.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã
ngành
|
Tổ hợp môn
thi/
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào
tạo đại học:
|
|
|
1.600
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
Toán,
Vật lí, Hóa học
Toán,
Vật lí, Ngoại ngữ (**)
Toán,
Ngữ văn, Ngoại ngữ (**)
Toán,
Ngoại ngữ, Tin học (*)
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Toán,
Vật lí, Hóa học
Toán,
Vật lí, Ngoại ngữ (**)
Toán,
Vật lí, Ngữ văn
Toán,
Hóa học, Ngoại ngữ (**)
|
|
Kiến trúc
|
D580102
|
Toán, Vật lí, Vẽ Mĩ thuật (*)
Ngữ
văn, Lịch sử, Vẽ Mĩ thuật (*)
Ngữ
văn, Địa lí, Vẽ Mĩ thuật (*)
Ngữ văn, Ngoại ngữ,Vẽ Mĩ thuật (*)
|
|
Kĩ thuật hóa học
|
D520301
|
Toán,
Vật lí, Hóa học
Toán,
Hóa học, Ngoại ngữ (**)
Toán,
Hóa học, Sinh vật
Toán,
Hóa học, Ngữ văn
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
Toán,
Vật lí, Hóa học
Toán,
Vật lí, Ngoại ngữ (**)
Toán,
Vật lí, Ngữ văn
Toán,
Ngữ văn, Ngoại ngữ (**)
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
||
Kế toán
|
D340301
|
||
Dược học
|
D720401
|
Toán,
Vật lí, Hóa học
Toán,
Hóa học, Ngoại ngữ (**)
Toán,
Hóa học, Sinh vật
Toán,
Hóa học, Ngữ văn
|
|
Quan hệ công chúng
|
D360708
|
Toán,
Lịch sử, Ngữ văn
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ
văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (**)
Toán,
Ngữ văn, Ngoại ngữ (**)
|
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
Toán,
Vật lí, Hóa học
Toán,
Vật lí, Ngoại ngữ (**)
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
Toán,
Ngữ văn, Ngoại ngữ (**)
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Toán,
Vật lí, Hóa học
Toán,
Vật lí, Ngoại ngữ (**)
Ngữ
văn, Lịch sử, Địa lí
Toán,
Ngữ văn, Ngoại ngữ (**)
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán,
Vật lí, Ngoại ngữ (**)
Toán,
Lịch sử, Ngoại ngữ (**)
Ngữ
văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (**)
Toán,
Ngữ văn, Ngoại ngữ (**)
|